Có 1 kết quả:

齋醮 trai tiếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đàn cầu cúng do nhà sư hoặc đạo sĩ làm. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhân niệm vong phu ân nghĩa, tư lượng tố ta trai tiếu công quả siêu độ tha” 因念亡夫恩義, 思量做些齋醮功果超度他 (Quyển nhất thất).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0